Toàn bộ khu triển lãm: Pazhou được chia làm 20 khu (20 Hall) trưng bày tại 4 tòa nhà A, B, C và D (Area A, B, C, D)
Mỗi khu trưng bày (từ Hall 1 đến Hall 20) lại có nhiều tầng: từ 0 – 4 ( 0 có thể tầng hầm hoặc ngoài trời – 4 là tầng 4) và được kí hiệu theo dạng H.F
Trong đó H là khu trưng bày ( từ 1 đến 20)
F vị trí tầng tại khu trưng bày đó ( từ 0 đến 4)
Ví dụ 13.3 có nghĩa là khu vực 13 tầng 3
Nhà triển lãm | Các khu trưng bày | Ví dụ đọc thông tin địa điểm về phòng trưng bay |
---|---|---|
Nhà A | Từ Hall 1 đến Hall 8 | Hall 1.1 có nghĩa là: Ở nhà A, khuc vực trưng bày 1, tầng 1 |
Nhà B | Từ Hall 9 đến Hall 13 | Hall 10.3 có nghĩa là ở nhà B, khu vực trưng bày 10, tầng 3 |
Nhà C | Từ Hall 14 đến Hall 16 | Hall 16.2 có nghĩa là ở nhà C khu vực trưng bày 16, tầng 2 |
Nhà D | Từ Hall 17 đến Hall 20 | Hall 19.2 có nghĩa là ở nhà D khu vực trưng bày 19, tầng 2 |
Ngành Hàng | Nhà |
---|---|
Sản phẩm Điện tử Tiêu dùng và Thông tin | A |
Hàng điện tử gia dụng | A |
Gian hàng Quốc tế (Điện tử và Điện gia dụng | A |
Phụ tùng xe | A |
Hóa chất | A |
Máy móc xây dựng và nông nghiệp | A |
V. Liệu xây dựng, trang trí |
B |
Thiết bị nhà tắm | B |
Gian hàng quốc tế (Vật liệu xây dựng) | B |
Tài nguyên năng lượng mới | B |
Thiết bị chiếu sáng | B |
Xe đạp | B |
Xe máy | B |
Gian hàng Quốc tế (Xe máy) | B |
Sản phẩm điện và điện tử | B |
Máy móc xây dựng và nông nghiệp | B |
Xe ô tô | B |
Công cụ cầm tay (Tools) | C |
Phần cứng (Khóa, bản lề..) | C |
Gian hàng quốc tế (Dụng cụ cầm tay) | C |
Máy phá điện | D |
Máy móc nói chung và bộ phận cơ bản cơ khí | D |
Thiết bị máy móc chế biến | D |
Gian hàng quốc tế (máy các loại) | D |
Tự động hóa công nghiệp và sản xuất thông minh | D |
Sản phẩm Điện tử Tiêu dùng và Thông tin | D |
Năng lượng mới và phương tiện kết nối thông minh | D |
Gian hàng quốc tế (Tự động hóa công nghiệp) | D |
Ngành Hàng | Nhà |
---|---|
Sản phẩm dành cho bà bầu, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | A |
Đồ chơi | A |
Đồ thủy tinh | A |
gốm sứ tổng hợp | A |
Đồng hồ, Đồng hồ đeo tay và Dụng cụ quang học | A |
Gốm sứ nghệ thuật | A |
Sản phẩm làm vườn | A |
Sản phẩm và Thức ăn cho thú cưng | A |
Sản phẩm dệt, mây và sắt | A |
Quà tặng | B |
Nội thất | B |
Đồ trang trí nhà cửa | B |
Sản phẩm lễ hội | C |
Đá/Sắt Trang Trí và Thiết Bị Spa Ngoài Trời | B |
Sản phẩm chăm sóc cá nhân | C |
Vật dụng gia đình | C |
Đồ dùng gia đình | C |
Đồ vệ sinh cá nhân | C |
Đồ dùng nhà bếp và Bộ đồ ăn | D |
Gian hàng quốc tế | D |
Ngành Hàng | Nhà |
---|---|
Quần áo trẻ em | A |
Quần Áo Nam Nữ | A |
Lông thú, Da, Lông vũ và Sản phẩm Liên quan | A |
đồ lót | A |
Trang phục thể thao | A |
Phụ kiện thời trang | A |
Gian hàng quốc tế (Hàng may mặc) | A |
Thảm trang trí | A |
Thuốc, Sản phẩm Y tế và Thiết bị Y tế | A |
Va li túi xách | B |
Gian hàng Quốc tế (Đồ dùng Văn phòng, Hộp và Túi xách, và Sản phẩm Giải trí) | B |
Sản phẩm Thể thao, Du lịch và Giải trí | B |
Văn phòng phẩm | B |
Đặc sản truyền thống Trung Quốc | B |
Sản phẩm dệt dân dụng | C |
Dệt may Nguyên liệu và Vải | C |
Gian hàng quốc tế (Dệt may gia đình) | C |
Giày dép | D |
Gian hàng quốc tế (Thực phẩm) | D |
Thực phẩm | D |