Công ty Hanoi Etoco giới thiệu tới bạn đọc tổng hợp điều tra dân số và các dân tộc thiểu số, ít người tại Việt Nam theo điều tra năm 2019.
Việt Nam có 54 dân tộc anh em với số lượng người rất khác nhau, Tại thời điểm 1 / 4 / 2019 người Kinh có số lượng nhiều nhất với 82.085.826 chiếm 85.32% cả nước. Trong khi đó người Ơ Đu còn có tên gọi khác là người Tày Hạt cư trú là huyện Tương Dương phía tây tỉnh Nghệ An có số lượng ít nhất, chỉ có 428 người.
Trong 10 năm qua, tốc độ tăng trưởng dân số tất cả các dân tộc đều tăng, ngoại trừ Người Hoa có tốc độ tăng dân số âm.
Ngày Từ ngày 1/4/2024 đến 30 / 4/2024 Việt Nam có điều tra dân số giữa kỳ. Đây là cuộc điều tra chọn mẫu, phương pháp thực hiện là phỏng vấn trực tiế. Đây là lần đầu tiên có thu thập thông tin người nước ngoài sống tại Việt Nam.
STT | Tên các dân tộc | Tỷ lệ | 2009 | 2019 | Tốc độ tăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh | 85.32% | 73.594.427 | 82.085.826 | 1.09% |
2 | Tày | 1.92% | 1.626.392 | 1.845.492 | 1.26% |
3 | Thái | 1.89% | 1.550.423 | 1.820.950 | 1.61% |
4 | Mường | 1.51% | 1.268.963 | 1.452.095 | 1.35% |
5 | Hmong | 1.45% | 1.068.189 | 1.393.547 | 2.66% |
6 | Khmer | 1.37% | 1.260.640 | 1.319.652 | 0.46% |
7 | Nùng | 1.13% | 968.800 | 1.083.298 | 1.12% |
8 | Dao | 0.93% | 751.067 | 891.151 | 1.71% |
9 | Hoa | 0.78% | 823.071 | 749.466 | -0.94% |
10 | Gia Rai | 0.53% | 411.275 | 513.930 | 2.23% |
11 | Ê Đê | 0.41% | 331.194 | 398.671 | 1.85% |
12 | Ba Na | 0.3% | 227.716 | 286.910 | 2.31% |
13 | Xơ Đăng | 0.22% | 169.501 | 212.277 | 2.25% |
14 | Sán Chay | 0.21% | 169.410 | 201.398 | 1.73% |
15 | Cờ Ho | 0.21% | 166.112 | 200.800 | 1.9% |
16 | Sán Dìu | 0.19% | 146.821 | 183.004 | 2.2% |
17 | Chăm | 0.19% | 161.729 | 178.948 | 1.01% |
18 | Hrê | 0.16% | 127.420 | 149.460 | 1.6% |
19 | Raglay | 0.15% | 122.245 | 146.613 | 1.82% |
20 | Mnông | 0.13% | 102.741 | 127.334 | 2.15% |
21 | X’Tiêng | 0.1% | 85.436 | 100.752 | 1.65% |
22 | Bru - Vân Kiều | 0.1% | 74.506 | 94.598 | 2.39% |
23 | Thổ | 0.1% | 74.458 | 91.430 | 2.05% |
24 | Khơ Mú | 0.09% | 72.929 | 90.612 | 2.17% |
25 | Cơ Tu | 0.08% | 61.588 | 74.173 | 1.86% |
26 | Giáy | 0.07% | 58.617 | 67.858 | 1.46% |
27 | Giẻ Triêng | 0.07% | 50.962 | 63.322 | 2.17% |
28 | Tà Ôi | 0.05% | 43.886 | 52.356 | 1.76% |
29 | Mạ | 0.05% | 41.405 | 50.322 | 1.95% |
30 | Co | 0.04% | 33.817 | 40.442 | 1.79% |
31 | Chơ Ro | 0.03% | 26.855 | 29.520 | 0.95% |
32 | Xinh Mun | 0.03% | 23.278 | 29.503 | 2.37% |
33 | Hà Nhì | 0.03% | 21.725 | 25.539 | 1.62% |
34 | Chu Ru | 0.02% | 19.314 | 23.242 | 1.85% |
35 | Lào | 0.02% | 14.928 | 17.532 | 1.61% |
36 | Kháng | 0.02% | 13.840 | 16.180 | 1.56% |
37 | La Chí | 0.02% | 13.158 | 15.126 | 1.39% |
38 | Phù Lá | 0.01% | 10.944 | 12.471 | 1.31% |
39 | La Hủ | 0.01% | 9.651 | 12.113 | 2.27% |
40 | La Ha | 0.01% | 8.177 | 10.157 | 2.17% |
41 | Pà Thẻn | 0.01% | 6.811 | 8.248 | 1.91% |
42 | Chứt | 0.01% | 6.022 | 7.513 | 2.21% |
43 | Lự | 0.01% | 5.601 | 6.757 | 1.88% |
44 | Lô Lô | 0.01% | 4.541 | 4.827 | 0.61% |
45 | Mảng | <0.005% | 3.700 | 4.650 | 2.29% |
46 | Cờ Lao | <0.005% | 2.636 | 4.003 | 4.18% |
47 | Bố Y | <0.005% | 2.273 | 3.232 | 3.52% |
48 | Cống | <0.005% | 2.029 | 2.729 | 2.96% |
49 | Ngái | <0.005% | 1.035 | 1.649 | 4.66% |
50 | Si La | <0.005% | 709 | 909 | 2.48% |
51 | Pu Péo | <0.005% | 687 | 903 | 2.73% |
52 | Rơ Măm | <0.005% | 436 | 639 | 3.82% |
53 | Brâu | <0.005% | 397 | 525 | 2.79% |
54 | Ơ Đu | <0.005% | 376 | 428 | 1.3% |
Tổng cộng | 85.844.863 | 96.205.082 | 1,14% |